Loading...
Chi phí hàng tháng học tập và bán trú năm học 2022-2023 (dành cho học sinh bắt đầu nhập học từ năm 2022-2023):
Đơn vị tính: VNĐ
KHỐI | LỚP | TỔNG HỌC PHÍ CẢ NĂM | ĐÓNG HỌC PHÍ 1 LẦN CẢ NĂM Giảm 6% đóng trước ngày 31/05/2022 |
ĐÓNG HỌC PHÍ TỪNG THÁNG |
---|---|---|---|---|
Tiểu học | 1 → 5 | 66,550,000 | 62,557,000 | 7,190,000 |
Trung học cơ sở | 6, 7 | 78,650,000 | 73,931,000 | 8,500,000 |
8, 9 | 90,145,000 | 84,736,000 | 9,740,000 | |
Trung học phổ thông | 10 | 95,590,000 | 89,854,000 | 10,330,000 |
11 | 102,850,000 | 96,679,000 | 11,110,000 | |
12 (10.25 tháng) |
123,783,000 | 116,356,000 | 12,070,000 |
Chi phí hàng tháng học tập và bán trú năm học 2022-2023 (Bảng chi phí dành cho học sinh nhập học PHS từ năm học 2019 – 2020 trở về trước):
KHỐI | LỚP | TỔNG HỌC PHÍ CẢ NĂM | ĐÓNG HỌC PHÍ 1 LẦN CẢ NĂM Giảm 6% đóng trước ngày 31/05/2022 |
ĐÓNG HỌC PHÍ TỪNG THÁNG |
---|---|---|---|---|
Tiểu học | 4 | 58,685,000 | 55,163,000 | 6,340,000 |
5 | 66,550,000 | 62,557,000 | 7,190,000 | |
Trung học cơ sở | 6, 7 | 78,650,000 | 73,931,000 | 8,500,000 |
8, 9 | 90,145,000 | 84,736,000 | 9,740,000 | |
Trung học phổ thông | 10 | 95,590,000 | 89,854,000 | 10,330,000 |
11 | 102,850,000 | 96,679,000 | 11,110,000 | |
12 (10.25 tháng) |
123,783,000 | 116,356,000 | 12,070,000 |
TUẦN NGHỈ THU VÀ 2 TUẦN NGHỈ TẾT SẼ KHÔNG TÍNH HỌC PHÍ
Các mức giảm học phí:
Đơn vị tính: VNĐ
KHỐI | Lớp | TỔNG PHÍ BÁN TRÚ CẢ NĂM | PHÍ BÁN TRÚ ĐÓNG TỪNG THÁNG |
---|---|---|---|
Tiểu học | 1, 2 | 31,542,000 | 3,410,000 |
3 | 35,103,000 | 3,795,000 | |
4, 5 | 35,612,000 | 3,850,000 | |
Trung học | 6 → 11 | 38,461,000 | 4,158,000 |
12 (10.25 tháng) |
42,619,000 |
Chi phí học tập tăng 10%, chi phí bán trú tăng 10.000 vnđ/ ngày/ lớp so với năm học trước.
Trường tiểu học, trung học cơ sở & trung học phổ thông Thái Bình Dương là trường song ngữ Việt - Anh được tổ chức hoạt động theo tiêu chuẩn Quốc tế nhằm phát triển các năng lực then chốt, giúp học sinh hòa nhập với các nền giáo dục tiên tiến toàn cầu và phát triển tối đa năng lực cá nhân.